Tiếng Anh Lớp 3 Unit 13

Tiếng Anh Lớp 3 Unit 13

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 13: My house - Global Success

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 13: My house - Global Success

Tuần 21 - Tiếng Anh lớp 3 - Unit 13 lesson 1

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm

ou              house (ngôi nhà)        Wow, it’s a big house! (Wow, đó là một ngôi nhà thật to!)

ow             brown (màu nâu)        Wow, it’s a brown house! (Wow, đó là một ngôi nhà màu nâu!)

1. a. I like a big house. (Tôi thích ngôi nhà lớn.)

b. I like a brown house. (Tôi thích ngôi nhà màu nâu.)

2. a. I don’t like a big house. (Tôi không thích ngôi nhà lớn.)

b. I don’t like a brown house. (Tôi không thích ngôi nhà lớn.)

Nó là một ngôi nhà thật to.

Ngôi nhà màu nâu, ngôi nhà màu nâu.

Nó là một ngôi nhà màu nâu.

Nó là ngôi nhà màu nâu của tôi.

My name's Mary. Here is my house. This is the living room and this is the bedroom. That's the kitchen and that's

the bathroom. The chairs and the table are in the kitchen. The books are on the table.

1. This is the living room and this is ____.

2. That is ____ and that is the bathroom.

3. The chairs and the table are in ____.

My name’s Mary. Here is my house. This is the living room and this is the bedroom. That’s the kitchen and that’s the bathroom. The chairs and the table are in the kitchen. The books are on the table.

1. This is the living room and this is the bedroom.

2. That is the kitchen and that is the bathroom.

3. The chairs and the table are in the kitchen.

Tôi tên là Mary. Đây là nhà của tôi. Đây là phòng khách và đây là phòng ngủ. Đó là phòng bếp và đó là phòng tắm. Bộ ghế và bàn ở trong phòng bếp. Những quyển sách ở trên bàn.

1. Đây là phòng khách và đây là phòng ngủ.

2. Đó là phòng bếp và đó là phòng tắm.

3. Bộ ghế và bàn ở trong phòng bếp.

4. Những quyển sách ở trên bàn.

Look at my bedroom. The table is in the bedroom. My school bag is on the table. The teddy bear is on the bed.

Nhìn vào phòng ngủ của tôi này. Cái bàn ở trong phòng ngủ. Cặp sách của tôi ở trên bàn. Con gấu bông ở trên giường.

Nhìn vào hình và làm thành một ngôi nhà nhỏ cho búp bê.

Alex: Cũng có một con thuyền nữa.

Hà Linh: Con thuyền cũ quá!

Hà Linh: Thật đáng kinh ngạc!

Hà Linh: Hãy nhìn kìa! Nó cũng mới nữa.

Alex: Đó là chiếc xe đạp của tôi.

Câu cảm thán với What: Khi danh từ trong câu ở dạng số ít, để viết câu cảm thán với “What”, ta phải thêm giới từ “a/an” vào sau What và trước tính từ.

What a/an + tính từ + danh từ số ít!

5. Listen and tick (√) or cross (X).

a. What an old plane! (Thật là một chiếc máy bay cũ kĩ!)

b. What a new boat! (Chiếc thuyền thật là mới.)

It’s her boat. (Đó là thuyền của cô ấy.)

c. What an old car! (Chiếc xe hơi thật là cũ kĩ!)

Yes. My mother has got an old car, too. (Đúng vậy. Mẹ tôi cũng có một chiếc xe cũ!)

d. Look, what a big bus! (Nhìn kìa, chiếc xe buýt thật là to!)

Wow, it’s nice, too. (Ồ, nó còn đẹp nữa.)

(Hãy chơi:Trò chơi Nói thầm.)

Cách chơi: Lật úp các tấm thẻ có hình về phương tiện đi lại và các mẩu giấy nhỏ có chứa các động từ bất kì (old, new, big, small, nice) xuống bàn. Người chơi xếp thành một hàng (tùy số lượng người chơi). Bắt đầu trò chơi, người đứng đầu hàng sẽ lật lên một tấm thẻ hình và một mẩu giấy nhỏ, sau đó nói thầm vào tai người phía sau. Người đó lại tiếp tục nói thầm cho người phía sau mình thông tin vừa nhận được. Các bạn lần lượt truyền thông tin đó cho đến người cuối hàng. Người chơi đứng cuối sẽ phải đọc to thông tin cuối cùng mà mình nhận được cho mọi người nghe. (ví dụ đọc to thông tin nhận được là: “What an old boat!”).