- My phone number is two-six-three, three-eight-four-seven. (263-3847): Số điện thoại của tôi là 263-3847.
- My phone number is two-six-three, three-eight-four-seven. (263-3847): Số điện thoại của tôi là 263-3847.
Đầy đủ tài liệu liên quan đến môn Công nghệ lớp 10. Bao gồm: Giáo án theo mẫu mới nhất, đề kiểm tra, đề cương ôn tập tự luận và trắc nghiệm... cùng nhiều bộ tài liệu dạng khác đang liên tục cập nhật. Hi vọng, hệ thống tài liệu trên kenhgiaovien.com là công cụ đắc lực giúp công việc giảng dạy môn Giáo dục công nghệ của thầy cô trở nên nhẹ nhàng hơn bao giờ hết.
Trong tiếng Anh có số đếm (cardinal numbers) và số thứ tự (ordinal numbers) được sử dụng nhiều. Vậy bạn đã trường hợp nào nên dùng số đếm, trường hợp nào nên dùng số thứ tự chưa. Trong bài viết này English4u sẽ giới thiệu tới các bạn số đếm trong tiếng Anh từ 1 đến 10 và các trường hợp sử dụng số đếm.
Số đếm trong tiếng Anh đọc như thế nào?
Xem cách đọc số đếm tiếng Anh từ 1 đến 10 qua video sau:
- I have thirteen books: Tôi có 13 quyển sách
- There are ten people in the room: Có 10 người trong phòng
- I have two sisters: Tôi có hai chị em.
- There are thirty-one days in May: Có ba mươi mốt ngày trong tháng năm.
- I am fifty years old: Tôi 50 tuổi
- I am twenty-three years old: Tôi 23 tuổi.
- My sister is twenty-one years old: Em gái tôi 21 tuổi.
Luyện cách phát âm đúng của số đếm trong tiếng Anh