Đáng tiếc hơn nữa, những trường hợp như vậy lại xảy ra không ít, khiến cho du khách mất niềm tin và thường khá băn khoăn khi chọn cho mình một đơn vị lữ hành uy tín để đi tour. Cũng chính vì vậy và những cụm từ kiểu như “công ty ABC lừa đảo”… bắt đầu được tìm kiếm rất nhiều trên mạng internet.
Đáng tiếc hơn nữa, những trường hợp như vậy lại xảy ra không ít, khiến cho du khách mất niềm tin và thường khá băn khoăn khi chọn cho mình một đơn vị lữ hành uy tín để đi tour. Cũng chính vì vậy và những cụm từ kiểu như “công ty ABC lừa đảo”… bắt đầu được tìm kiếm rất nhiều trên mạng internet.
Bao gồm: Lương cơ bản + trợ cấp. Tùy theo công ty mà sẽ có các khoản trợ cấp khác nhau.
基本給 (きほんきゅう) : Lương cơ bản 役職手当 (やくしょく てあて): Phụ cấp chức vụ 住宅手当 (じゅうたく てあて): Phụ cấp nhà ở 家族手当 (かぞく てあて): Phụ cấp người có gia đình 出張手当 (しゅっちょ てあて) : Phụ cấp công tác 通勤手当 (つうきん てあて) : Phụ cấp đi lại 時間外労働手当 (じかんがい ろうどうてあて): Phụ cấp làm ngoài giờ 深夜労働手当 (しんや ろうどう てあて): Phụ cấp làm ngoài giờ buổi đêm 休日労働手当 (きゅうじつ ろうどうてあて) : Phụ cấp làm ngày nghỉ 多言語手当 (たげんご てあて) : Phụ cấp ngoại ngữ.
出勤日数 (しゅっきん にっすう): Số ngày đi làm 公休日数 (こうきゅう にっすう): Số ngày nghỉ – lễ ( bao gồm thứ 7, chủ nhật và các ngày nghỉ lễ lịch đỏ) 有休日数(ゆうきゅう にっすう): Số ngày nghỉ có lương 有給消化 (ゆうきゅう しょうか) : Số ngày đã nghỉ phép có lương 有給残日数(ゆうきゅう ざんにっすう): Số ngày nghỉ phép có lương còn lại 欠勤日数 (けっきん にっすう): Số ngày nghỉ 勤務時間 (きんむ じかん): Số giờ làm việc/ thời gian làm hành chính 残業時間 (ざんぎょう じかん): Số giờ làm thêm, thời gian làm ngoài giờ 定額時間 (ていがく じかん): Số giờ làm cố định 時間外労働時間 (じかんがい ろうどうじかん): Thời gian làm ngoài giờ 深夜残業時間 (しんや ざんぎょうじかん): Thời gian làm ngoài giờ buổi đêm 遅刻時間 (ちこく じかん): Thời gian đi muộn sau giờ làm 早退時間 (そうたい じかん): Thời gian về sớm hơn giờ làm
社会保険料/ 社会保険合計 (しゃかいほけんりょう/しゃかいほけんごうけい) : Tổng số tiền bảo hiểm xã hội bị trừ: bao gồm: 健康保険料 (けんこうほけんりょう)Bảo hiểm y tế +厚生年金保険料 (こうせい ねんきんほけんりょう)bảo hiểm hưu trí+雇用保険料 (こよう ほけんりょう) Bảo hiểm lao động 所得税 (しょとくぜい): Thuế thu nhập cá nhân 住民税 (じゅうみんぜい): Thuế thị dân
社宅寮費/寮費 (しゃたく りょうひ/りょうひ): Tiền ký túc xá của cty/ ký túc xá 水道光熱費 (すいどうこうねつひ): Tiền điện ga nước
3.1. 社会保険 (bảo hiểm xã hội) bắt buộc phải tham gia, bao gồm các khoản
– 健康保険料(bảo hiểm y tế) : Phòng khi gặp các vấn đề về sức khỏe sẽ được hỗ trợ chỉ phải trả 30% chi phí khám bệnh. 厚生年金保険料 (bảo hiểm hưu trí hay còn gọi là Nenkin): Là khoản bảo hiểm để đảm bảo bạn sẽ nhận được 1 khoản trợ cấp khi nghỉ việc do đến tuổi già, hoặc tử vong/ mất khả năng làm việc.
– 雇用保険料 (bảo hiểm lao động): Là khoản bảo hiểm để đảm bảo khi thất nghiệp hoặc trong quá trình nghỉ sinh/ nuôi con sẽ nhận được khoản trợ cấp tương đương. Thường do công ty chi trả 50%, tự chi trả 50%, mức chi trả tùy thuộc vào thu nhập của từng người.
3.2. 所得税: Là khoản thuế thu nhập cá nhân phải đóng tương ứng với thu nhập tháng đó.
3.3. 住民税: Là khoản thuế thị dân phải đóng cho thành phố, khoản này được tính dựa trên tổng thu nhập năm trước đó.
TỔNG TIỀN LƯƠNG: 総支給額 そうしきゅうがく TỔNG LƯƠNG BAO GỒM CẢ THUẾ: 課税支給額 かぜい しきゅうがく Tổng số tiền thuế bị trừ: 控除合計額 こうじょごうけいがく SỐ TIỀN LƯƠNG NHẬN ĐƯỢC SAU KHI TRỪ: 差引支給額 さしひきしきゅうがく Và đó cũng là khoản mà nhận được thông qua chuyển khoản ngân hàng: 銀行振込額 ぎんこう ふりこみがく
Hy vọng thông tin trên sẽ giúp ích trong quá trình học tiếng Nhật cũng như sinh sống tại Nhật của bạn nhé!
✿ ĐỂ TRÁNH MẤT THÊM PHÍ TRƯỚC KHI CHƯA TRÚNG TUYỂN TẠI HOÀNG LONG CMS:
➡️➡️ 1. GỌI NGAY HOT-LINE 096 224 1616 ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ!
➡️➡️ 2. SOẠN TIN NHẮN THEO CÚ PHÁP
🏠 THÔNG TIN LIÊN HỆ HOÀNG LONG CMS:
📞 Hot-line: 096 224 1616 hoặc nhắn tin HOÀNG LONG CMS (24/7)
🏠 72 – 74 Tân Xuân, Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
🌐 Website: https://hoanglongcms.net
🌐 Youtube: https://goo.gl/HNBepB